Kích thước giày dép
Bảng Kích Thước Giày
Size
IN
Inch ( chiều dài ) |
8,6 |
8,9 |
9,0 |
9,2 |
9,4 |
9,5 |
9,7 |
9,8 |
10,0 |
10,2 |
10,4 |
10,5 |
10,7 |
10,9 |
11,0 |
11,2 |
11,3 |
11,5 |
11,7 |
11,9 |
12,0 |
12,2 |
12,4 |
12,7 |
13,0 |
13,3 |
13,7 |
14,0 |
CM
|
22,1 |
22,4 |
22,9 |
23,3 |
23,8 |
24,2 |
24,6 |
25,0 |
25,5 |
25,9 |
26,3 |
26,7 |
27,1 |
27,6 |
28,0 |
28,4 |
28,8 |
29,3 |
29,7 |
30,1 |
30,5 |
31,0 |
31,4 |
31,8 |
32,6 |
33,5 |
34,3 |
35,2 |
EU |
36 |
36 2/3 |
37 1/3 |
38 |
38 2/3 |
39 1/3 |
40 |
40 2/3 |
41 1/3 |
42 |
42 2/3 |
43 1/3 |
44 |
44 2/3 |
45 1/3 |
46 |
46 2/3 |
47 1/3 |
48 |
48 2/3 |
49 1/3 |
50 |
50 2/3 |
51 1/3 |
52 2/3 |
53 1/3 |
54 2/3 |
55 2/3 |
UK |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
US MEN'S
|
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
US WOMEN'S |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
15,5 |
16 |
16,5 |
17 |
17,5 |
18 |
18,5 |
CM
CM
|
22,1 |
22,4 |
22,9 |
23,3 |
23,8 |
24,2 |
24,6 |
25,0 |
25,5 |
25,9 |
26,3 |
26,7 |
27,1 |
27,6 |
28,0 |
28,4 |
28,8 |
29,3 |
29,7 |
30,1 |
30,5 |
31,0 |
31,4 |
31,8 |
32,6 |
33,5 |
34,3 |
35,2 |
EU |
36 |
36 2/3 |
37 1/3 |
38 |
38 2/3 |
39 1/3 |
40 |
40 2/3 |
41 1/3 |
42 |
42 2/3 |
43 1/3 |
44 |
44 2/3 |
45 1/3 |
46 |
46 2/3 |
47 1/3 |
48 |
48 2/3 |
49 1/3 |
50 |
50 2/3 |
51 1/3 |
52 2/3 |
53 1/3 |
54 2/3 |
55 2/3 |
UK |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
US MEN'S
|
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
US WOMEN'S |
5 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
10,5 |
11 |
11,5 |
12 |
12,5 |
13 |
13,5 |
14 |
14,5 |
15 |
15,5 |
16 |
16,5 |
17 |
17,5 |
18 |
18,5 |
Cách đo kích cỡ bàn chân
Đo khoảng cách từ đầu ngón chân cho đến cuối gót chân.
Cách thử: Lấy một mảnh giấy dán vào một bề mặt cứng và phẳng.
+ Sau đó đứng trên mảnh giấy ( lưu ý, một chân đặt trên mảnh giấy ).
+ Lấy 1 cây bút hoặc bút chì đánh dấu đầu ngón chân cái và phần cuối của gót chân.
+ Đánh dấu và bước chân ra khỏi giấy, sử dụng thước kẻ hoặc thước đo để đo khoảng cách giữa hai điểm. Lưu ý: số đo này đại diện cho chiều dài của bàn chân.
+ Áp dụng chiều dài của các phép đo cho biểu đồ kích thước để tìm kích thước phù hợp với chiều dài bàn chân được ghi lại.
+ Có thể giảm kích thước hoặc tăng kích thước tùy theo số đo đã đo.